Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2004_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng CHuấn luyện viên: Plamen Markov
Bulgaria công bố đội hình chính thức vào ngày 19 tháng 5 năm 2004.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Zdravko Zdravkov | 4 tháng 10, 1970 (33 tuổi) | Litex Lovech | |
2 | 2HV | Vladimir Ivanov | 6 tháng 2, 1973 (31 tuổi) | Lokomotiv Plovdiv | |
3 | 2HV | Rosen Kirilov | 4 tháng 1, 1973 (31 tuổi) | Litex Lovech | |
4 | 2HV | Ivaylo Petkov | 7 tháng 12, 1975 (28 tuổi) | Fenerbahçe | |
5 | 2HV | Zlatomir Zagorčić | 15 tháng 6, 1971 (32 tuổi) | Litex Lovech | |
6 | 2HV | Kiril Kotev | 8 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | Lokomotiv Plovdiv | |
7 | 3TV | Daniel Borimirov | 15 tháng 1, 1970 (34 tuổi) | Levski Sofia | |
8 | 3TV | Milen Petkov | 12 tháng 1, 1974 (30 tuổi) | AEK Athens | |
9 | 4TĐ | Dimitar Berbatov | 30 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | Bayer Leverkusen | |
10 | 3TV | Velizar Dimitrov | 13 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | CSKA Sofia | |
11 | 4TĐ | Zdravko Lazarov | 20 tháng 2, 1976 (28 tuổi) | Gaziantepspor | |
12 | 1TM | Stoyan Kolev | 3 tháng 2, 1976 (28 tuổi) | CSKA Sofia | |
13 | 2HV | Georgi Peev | 11 tháng 3, 1979 (25 tuổi) | Dynamo Kyiv | |
14 | 4TĐ | Georgi Chilikov | 23 tháng 8, 1978 (25 tuổi) | Levski Sofia | |
15 | 3TV | Marian Hristov | 29 tháng 7, 1973 (30 tuổi) | 1. FC Kaiserslautern | |
16 | 4TĐ | Vladimir Manchev | 6 tháng 10, 1977 (26 tuổi) | Lille | |
17 | 3TV | Martin Petrov | 15 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | VfL Wolfsburg | |
18 | 2HV | Predrag Pažin | 14 tháng 3, 1973 (31 tuổi) | Shakhtar Donetsk | |
19 | 3TV | Stiliyan Petrov (đội trưởng) | 5 tháng 7, 1979 (24 tuổi) | Celtic | |
20 | 4TĐ | Valeri Bojinov | 15 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | Lecce | |
21 | 4TĐ | Zoran Janković | 8 tháng 2, 1974 (30 tuổi) | Dalian Shide | |
22 | 2HV | Ilian Stoyanov | 20 tháng 1, 1977 (27 tuổi) | Levski Sofia | |
23 | 1TM | Dimitar Ivankov | 30 tháng 10, 1975 (28 tuổi) | Levski Sofia |
Huấn luyện viên: Morten Olsen
Đan Mạch công bố đội hình chính thức vào ngày 1 tháng 6 năm 2004.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Thomas Sørensen | 12 tháng 6, 1976 (28 tuổi) | Aston Villa | |
2 | 2HV | Kasper Bøgelund | 8 tháng 10, 1980 (23 tuổi) | PSV | |
3 | 2HV | René Henriksen (đội trưởng) | 27 tháng 8, 1969 (34 tuổi) | Panathinaikos | |
4 | 2HV | Martin Laursen | 26 tháng 7, 1977 (26 tuổi) | Milan | |
5 | 2HV | Niclas Jensen | 17 tháng 8, 1974 (29 tuổi) | BoNga Dortmund | |
6 | 2HV | Thomas Helveg | 24 tháng 6, 1971 (32 tuổi) | Internazionale | |
7 | 3TV | Thomas Gravesen | 11 tháng 3, 1976 (28 tuổi) | Everton | |
8 | 4TĐ | Jesper Grønkjær | 12 tháng 8, 1977 (26 tuổi) | Chelsea | |
9 | 3TV | Jon Dahl Tomasson | 29 tháng 8, 1976 (27 tuổi) | Milan | |
10 | 3TV | Martin Jørgensen | 6 tháng 10, 1975 (28 tuổi) | Udinese | |
11 | 4TĐ | Ebbe Sand | 19 tháng 7, 1972 (31 tuổi) | Schalke 04 | |
12 | 3TV | Thomas Kahlenberg | 20 tháng 3, 1983 (21 tuổi) | Brøndby | |
13 | 2HV | Per Krøldrup | 31 tháng 7, 1979 (24 tuổi) | Udinese | |
14 | 3TV | Claus Jensen | 29 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | Charlton Athletic | |
15 | 3TV | Daniel Jensen | 25 tháng 6, 1979 (24 tuổi) | Real Murcia | |
16 | 1TM | Peter Skov-Jensen | 9 tháng 6, 1971 (33 tuổi) | Midtjylland | |
17 | 3TV | Christian Poulsen | 28 tháng 2, 1980 (24 tuổi) | Schalke 04 | |
18 | 2HV | Brian Priske | 14 tháng 5, 1977 (27 tuổi) | Racing Genk | |
19 | 4TĐ | Dennis Rommedahl | 22 tháng 7, 1978 (25 tuổi) | PSV | |
20 | 3TV | Kenneth Perez | 29 tháng 8, 1974 (29 tuổi) | AZ | |
21 | 4TĐ | Peter Madsen | 26 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | VfL Bochum | |
22 | 1TM | Stephan Andersen | 26 tháng 11, 1981 (22 tuổi) | AB | |
23 | 4TĐ | Peter Løvenkrands | 29 tháng 1, 1980 (24 tuổi) | Rangers |
Huấn luyện viên: Giovanni Trapattoni
Ý công bố đội hình chính thức vào ngày 18 tháng 5 năm 2004.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Gianluigi Buffon | 28 tháng 1, 1978 (26 tuổi) | Juventus | |
2 | 2HV | Christian Panucci | 12 tháng 4, 1973 (31 tuổi) | Roma | |
3 | 2HV | Massimo Oddo | 14 tháng 6, 1976 (27 tuổi) | Lazio | |
4 | 3TV | Cristiano Zanetti | 14 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | Internazionale | |
5 | 2HV | Fabio Cannavaro (đội trưởng) | 13 tháng 9, 1973 (30 tuổi) | Internazionale | |
6 | 2HV | Matteo Ferrari | 5 tháng 12, 1979 (24 tuổi) | Parma | |
7 | 4TĐ | Alessandro Del Piero | 9 tháng 11, 1974 (29 tuổi) | Juventus | |
8 | 3TV | Gennaro Gattuso | 9 tháng 1, 1978 (26 tuổi) | Milan | |
9 | 4TĐ | Christian Vieri | 12 tháng 7, 1973 (30 tuổi) | Internazionale | |
10 | 4TĐ | Phápsco Totti | 27 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | Roma | |
11 | 4TĐ | Bernardo Corradi | 30 tháng 3, 1976 (28 tuổi) | Lazio | |
12 | 1TM | Phápsco Toldo | 2 tháng 12, 1971 (32 tuổi) | Internazionale | |
13 | 2HV | Alessandro Nesta | 19 tháng 3, 1976 (28 tuổi) | Milan | |
14 | 3TV | Stefano Fiore | 17 tháng 4, 1975 (29 tuổi) | Lazio | |
15 | 2HV | Giuseppe Favalli | 8 tháng 1, 1972 (32 tuổi) | Lazio | |
16 | 3TV | Mauro Camoranesi | 4 tháng 10, 1976 (27 tuổi) | Juventus | |
17 | 4TĐ | Marco Di Vaio | 15 tháng 7, 1976 (27 tuổi) | Juventus | |
18 | 4TĐ | Antonio Cassano | 12 tháng 7, 1982 (21 tuổi) | Roma | |
19 | 2HV | Gianluca Zambrotta | 19 tháng 2, 1977 (27 tuổi) | Juventus | |
20 | 3TV | Simone Perrotta | 17 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | Chievo | |
21 | 3TV | Andrea Pirlo | 19 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | Milan | |
22 | 1TM | Angelo Peruzzi | 16 tháng 2, 1970 (34 tuổi) | Lazio | |
23 | 2HV | Marco Materazzi | 19 tháng 8, 1973 (30 tuổi) | Internazionale |
Huấn luyện viên: Lars Lagerbäck & Tommy Söderberg
Thụy Điển công bố đội hình chính thức vào ngày 6 tháng 5 năm 2004.[15] Hậu vệ Southampton Michael Svensson bị loại khỏi đội hình vào ngày 26 tháng 5 sau khi không thể hồi phục do chấn thương đầu gối; anh được thay bởi hậu vệ của Hammarby Alexander Östlund.[16]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Andreas Isaksson | 3 tháng 10, 1981 (22 tuổi) | Djurgården | |
2 | 2HV | Teddy Lučić | 15 tháng 4, 1973 (31 tuổi) | Bayer Leverkusen | |
3 | 2HV | Olof Mellberg | 3 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | Aston Villa | |
4 | 2HV | Johan Mjällby (đội trưởng) | 9 tháng 2, 1971 (33 tuổi) | Celtic | |
5 | 2HV | Erik Edman | 11 tháng 11, 1978 (25 tuổi) | Heerenveen | |
6 | 3TV | Tobias Linderoth | 21 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | Everton | |
7 | 3TV | Mikael Nilsson | 24 tháng 6, 1978 (25 tuổi) | Halmstad | |
8 | 3TV | Anders Svensson | 17 tháng 7, 1976 (27 tuổi) | Southampton | |
9 | 3TV | Fredrik Ljungberg | 16 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | Arsenal | |
10 | 4TĐ | Zlatan Ibrahimović | 3 tháng 10, 1981 (22 tuổi) | Ajax | |
11 | 4TĐ | Henrik Larsson | 20 tháng 9, 1971 (32 tuổi) | Celtic | |
12 | 1TM | Magnus Hedman | 19 tháng 3, 1973 (31 tuổi) | Ancona | |
13 | 2HV | Petter Hansson | 14 tháng 12, 1976 (27 tuổi) | Heerenveen | |
14 | 2HV | Alexander Östlund | 11 tháng 2, 1978 (26 tuổi) | Hammarby | |
15 | 2HV | Andreas Jakobsson | 6 tháng 10, 1972 (31 tuổi) | Brøndby | |
16 | 3TV | Kim Källström | 24 tháng 8, 1982 (21 tuổi) | Rennes | |
17 | 3TV | Anders Andersson | 15 tháng 3, 1974 (30 tuổi) | Belenenses | |
18 | 4TĐ | Mattias Jonson | 16 tháng 1, 1974 (30 tuổi) | Brøndby | |
19 | 3TV | Pontus Farnerud | 4 tháng 6, 1980 (24 tuổi) | Strasbourg | |
20 | 4TĐ | Marcus Allbäck | 5 tháng 7, 1973 (30 tuổi) | Aston Villa | |
21 | 3TV | Christian Wilhelmsson | 8 tháng 12, 1979 (24 tuổi) | Anderlecht | |
22 | 2HV | Erik Wahlstedt | 16 tháng 4, 1976 (28 tuổi) | Helsingborg | |
23 | 1TM | Magnus Kihlstedt | 29 tháng 2, 1972 (32 tuổi) | Copenhagen |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2004_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng CLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2004_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) http://www.espnfc.com/news/story?id=301020&cc=5739 http://www.espnfc.com/news/story?id=302185&cc=5739 http://www.espnfc.com/news/story?id=302187&cc=5739 http://www.espnfc.com/print?id=301955&type=story http://www.euro2004.com http://www1.skysports.com/FIFA-World-Cup-2014/news... http://www1.skysports.com/football/news/11914/2300... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=182331.ht... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=183068.ht... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=186121.ht...